Tình hình chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2019-2023
Số lượng gia súc, gia cầm giai đoạn 2019 – 2023
Số lượng gia súc, gia cầm giai đoạn 2019 – 2023
Tốc độ tăng trưởng bình quân: 3,8 %/năm
Tốc độ tăng trưởng bình quân: 0,2 %/năm
Tốc độ tăng trưởng bình quân: -2,8 %/năm
Nguồn: Cục Chăn nuôi (5/2024)
Sản phẩm chăn nuôi giai đoạn 2019 – 2023
TT No |
Sản phẩm Products |
ĐV Unit | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | Tăng giảm trung bình (%) Difference (%) |
I | Thịt hơi các loại Meat L.W. | 1.000 tấn Thous. tons | 6.345,0 | 6.480,2 | 6.854,7 | 7.358,9 | 7.846,2 | 5,3 |
1 | Thịt lợn Pork | 1.000 tấn Thous. tons | 4.098,1 | 4.013,5 | 4.224,3 | 4.539,2 | 4.842,2 | 4,2 |
Tỷ lệ (Ratio) | % | 64,6 | 61,9 | 61,6 | 61,7 | 61,7 |
| |
2 | Thịt gia cầm Poultry meat | 1.000 tấn Thous.tons | 1.669,6 | 1.871,9 | 2.010,5 | 2.178,6 | 2.349,6 | 8,5 |
Tỷ lệ (Ratio) | % | 26,3 | 28,9 | 29,3 | 29,6 | 30,0 |
| |
3 | Thịt trâu, bò Beef, buffalo meat | 1.000 tấn Thous.tons | 547,3 | 562,3 | 584,9 | 601,1 | 612,5 | 2,8 |
Tỷ lệ (Ratio) | % | 8,6 | 8,7 | 8,5 | 8,2 | 7,8 |
| |
4 | Thịt dê, cừu Goat, sheep meat | 1.000 tấn Thous.tons | 30,0 | 32,5 | 35,0 | 40,0 | 41,9 | 8,4 |
Tỷ lệ (Ratio) | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| |
II | Trứng gia cầm Eggs | Triệu quả Mill. | 15.355,4 | 16.656,5 | 17.625,7 | 18.260,9 | 19.145,6 | 5,5 |
III | Sữa tươi Fresh milk | 1.000 tấn Thous.tons | 986,1 | 1.049,3 | 1.061,5 | 1.124,7 | 1.185,3 | 4,6 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê 2019-2023
Mục tiêu ngành chăn nuôi đến năm 2025 và 2030
TT No | Sản phẩm Products | ĐVT Unit | Năm/Year | |||
2025 | 2030 | |||||
Thịt hơi (L.W) | Thịt xẻ (Carcass) | Thịt hơi (L.W) | Thịt xẻ (Carcass) | |||
1 | Tổng sản lượng thịt Meat in total | 1.000 tấn Thous. tons | 7.306,2 | 5.264,6 | 8.883,0 | 6.363,6 |
| Thịt lợn Pork | 1.000 tấn Thous. tons | 4.450,2 | 3.337,6 | 5.016,2 | 3.762,2 |
Thịt trâu bò, dê, cừu Beef, buffalo, goat and sheep meat | 1.000 tấn Thous. tons | 860,3 | 430,2 | 1.194,8 | 597,4 | |
Thịt gia cầm Poultry meat | 1.000 tấn Thous. tons | 1.995,7 | 1.496,8 | 2.672,0 | 2.004,0 | |
2 | Trứng gia cầm Eggs | Triệu quả Mill. | 18.500,0 | 23.020,0 | ||
3 | Sữa tươi Fresh milk | 1.000 tấn Thous. tons | 1.710,6 | 2.600,0 | ||
4 | TĂCN công nghiệp Total commercial feeds | 1.000 tấn Thous. tons | 24.000 – 25.000 | 30.000 – 32.000 |
Nguồn: Chiến lược Phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 (theo QĐ 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020)
Lượng chất thải rắn, lỏng phát sinh từ hoạt động chăn nuôi
Phát thải khí nhà kính trong hoạt động chăn nuôi (ĐVT: triệu tấn CO2tđ)
Phát thải KNK từ Chăn nuôi | 2010 | 2014 | 2016 | 2020 | 2025 |
Tổng (Total) | 18,0 | 19,1 | 18,5 | 30,9 | 34,1 |
Tiêu hóa thức ăn | 9,5 | 10,2 | 12,4 | 18,8 | 21,0 |
Quản lý chất thải | 8,6 | 8,9 | 6,1 | 12,1 | 13,1 |
Nguồn: Cục Chăn nuôi, tháng 5/2024
- COP26, COP 28: Việt Nam đã cam kết đưa phát thải ròng về “0” vào 2050; giảm khí metan 30% tính đến năm 2030.
- Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 05/8/2022: Phát thải khí mê tan trong chăn nuôi không vượt quá 16,8 triệu tấn (năm 2025) và 15,2 triệu tấn (năm 2030).
- Quyết định 1693/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/4/2023: Tổng lượng giảm phát thải KNK trong lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi giảm tối thiểu là 14,26 triệu tấn CO2tđ (năm 2025) và 42,85 triệu tấn CO2tđ (năm 2030).
Sản lượng TĂCN công nghiệp sản xuất tại Việt Nam giai đoạn 2019 – 2023
Nguồn: Cục Chăn nuôi, tháng 5/2024
Số lượng nhà máy TACN tại Việt Nam giai đoạn 2019 – 2023
Phân bố số lượng nhà máy TACN theo vùng sinh thái năm 2023
Nguồn: Cục Chăn nuôi, tháng 5/2024
SẢN PHẨM HALAL VÀ CƠ HỘI XUẤT KHẨU SẢN PHẨM HALAL CỦA VIỆT NAM