Ngành Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản vừa có 4 giáo sư, 20 phó giáo sư được công nhận
Chủ tịch Hội đồng Giáo sư nhà nước Nguyễn Kim Sơn vừa ký quyết định số 80/QĐ-HĐGSNN công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023 cho 630 nhà giáo, trong đó có 58 giáo sư, 572 phó giáo sư.
Phiên họp lần thứ 12 của Hội đồng Giáo sư Nhà nước ngày 4-5/11 vừa qua.
Trong đó, Hội đồng giáo sư liên ngành Chăn nuôi – Thú y – Thủy sản có 04 ứng viên được công nhận chức danh giáo sư; 20 ứng viên được công nhận chức danh phó giáo sư.
Chi tiết, danh sách giáo sư, phó giáo sư năm 2023 của Hội đồng giáo sư liên ngành Chăn nuôi – Thú y – Thủy sản được chính thức công nhận dưới đây:
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký |
1. HĐGS LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI – THÚ Y – THUỶ SẢN | |||||||
1 | Nguyễn Thị Kim Đông | 24/08/1956 | Nữ | Chăn nuôi | Trường Đại học Tây Đô | Ninh Kiều, Cần Thơ | Giáo sư |
2 | Nguyễn Ngọc Hải | 08/07/1962 | Nam | Thú y | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Vĩnh Bảo, Hải Phòng | Giáo sư |
3 | Nguyễn Đức Hiền | 26/02/1962 | Nam | Thú y | Chi cục Chăn nuôi – Thú y Thành phố Cần Thơ | Thành phố Châu Đốc, An Giang | Giáo sư |
4 | Nguyễn Trọng Ngữ | 05/05/1975 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Cần Thơ | Kế Sách, Sóc Trăng | Giáo sư |
5 | Hà Xuân Bộ | 27/08/1981 | Nam | Chăn nuôi | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Ninh Giang, Hải Dương | Phó giáo sư |
6 | Bùi Phan Thu Hằng | 24/03/1974 | Nữ | Chăn nuôi | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Gò Công, Tiền Giang | Phó giáo sư |
7 | Trần Thị Hoan | 20/05/1982 | Nữ | Chăn nuôi | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên | Kim Thành, Hải Dương | Phó giáo sư |
8 | Trần Đức Hoàn | 27/05/1981 | Nam | Thú y | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Thuận Thành, Bắc Ninh | Phó giáo sư |
9 | Phạm Đức Hùng | 20/11/1979 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Nha Trang | Thái Thụy, Thái Bình | Phó giáo sư |
10 | Nguyễn Văn Huy | 28/10/1980 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Tân Kỳ, Nghệ An | Phó giáo sư |
11 | Đỗ Thị Kim Lành | 03/11/1982 | Nữ | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kim Thành, Hải Dương | Phó giáo sư |
12 | Phạm Doãn Lân | 16/04/1975 | Nam | Chăn nuôi | Viện Chăn nuôi | Ba Vì, Hà Nội | Phó giáo sư |
13 | Nguyễn Thị Kim Liên | 13/12/1973 | Nữ | Thuỷ sản | Trường Đại học Cần Thơ | Châu Thành, Tiền Giang | Phó giáo sư |
14 | Nguyễn Trọng Lương | 10/05/1980 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Nha Trang | Nghi Lộc, Nghệ An | Phó giáo sư |
15 | Nguyễn Hoài Nam | 26/06/1982 | Nam | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thanh Oai, Hà Nội | Phó giáo sư |
16 | Mai Thị Ngân | 20/09/1984 | Nữ | Thú y | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Nam Trực, Nam Định | Phó giáo sư |
17 | Tô Văn Phương | 09/07/1985 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Nha Trang | Kiến Xương, Thái Bình | Phó giáo sư |
18 | Nguyễn Văn Sáng | 02/01/1973 | Nam | Thuỷ sản | Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản II | Tây Sơn, Bình Định | Phó giáo sư |
19 | Nguyễn Ngọc Tấn | 01/01/1968 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Phú Ninh, Quảng Nam | Phó giáo sư |
20 | Lâm Phước Thành | 28/02/1984 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Cần Thơ | Trà Cú, Trà Vinh | Phó giáo sư |
21 | Nguyễn Thiết | 24/12/1982 | Nam | Chăn nuôi | Trường Đại học Cần Thơ | Thái Thụy, Thái Bình | Phó giáo sư |
22 | Bùi Thị Thơm | 20/04/1975 | Nữ | Chăn nuôi | Viện Khoa học Sự sống, Đại học Thái Nguyên | Gia Bình, Bắc Ninh | Phó giáo sư |
23 | Võ Thành Toàn | 12/08/1973 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Cần Thơ | Thị xã Ngã Năm, Sóc Trăng | Phó giáo sư |
24 | Huỳnh Thanh Tới | 16/11/1973 | Nam | Thuỷ sản | Trường Đại học Cần Thơ | Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | Phó giáo sư |
Hà Ngân